Biểu đồ chứa các tính năng cơ bản của dòng Bộ xử lý Máy tính để bàn Intel®, một số bao gồm bộ xử lý Intel® Boxed. Nếu bạn đang tìm kiếm các so sánh thông số kỹ thuật song song, hãy xem cách so sánh Bộ xử lý Intel® bằng cách sử dụng trang thông số kỹ thuật sản phẩm (ark.intel.com).
Ghi: |
|
Biểu đồ so sánh bộ xử lý máy tính để bàn Intel® Tệp Excel*
Nhấp vào > hoặc chủ đề để biết chi tiết:
Bạn có thể sử dụng các bộ lọc nhiều lần và hoàn tác bộ lọc đã chọn cuối cùng bằng cách nhấp vào Ctrl + Z bất cứ lúc nào.
Ví dụ 1: Cần danh sách để so sánh bộ xử lý của 14h gen i7 và13th gen i7.
Thực hiện theo các bước dưới đây:
Một danh sách Intel® Core™ i7 thế hệ thứ 14 và 13 có sẵn để so sánh.
Ví dụ 2: Cần danh sách các bộ xử lý để so sánh với Tần số Turbo tối đa từ 5,60 GHz trở lên.
Một danh sách các Intel® Core™ với các lựa chọn này có sẵn để được so sánh.
Lưu ý rằng bạn có thể nhấp vào Ctrl + Z bất kỳ lúc nào để hoàn tác các bộ lọc đã chọn cuối cùng của bạn.
Tệp PDF cho phép bạn so sánh nếu bạn chưa cài đặt ứng dụng Excel. Nó cung cấp thông tin tương tự như tệp Excel ở trên nhưng ở định dạng PDF.
Tham khảo sự khác biệt giữa i9, i7, i5 và i3 cho Bộ xử lý để bàn Intel® Core™.
Tham khảo Chỉ số hiệu năng dành cho Bộ xử lý máy tính để bàn Intel® Core™ (thế hệ thứ 14, 13, 12, 11, 10, 9, 8, 7 và 6).