Bộ xử lý Intel® Xeon® W
Bộ xử lý Intel® Xeon® W-3500 và Intel® Xeon® W-2500 được thiết kế cho các chuyên gia điện toán hiệu năng cao, từ kết xuất 3D, CAD 3D và mô phỏng kỹ thuật phức tạp cho đến khoa học dữ liệu và phát triển AI. Nâng cấp hệ thống của bạn với hiệu năng, khả năng bảo mật và độ tin cậy vượt trội để vượt qua mọi rào cản trong quá trình sáng tạo.
Tóm lược về sản phẩm: Bộ xử lý Intel Xeon W-3500 và Xeon W-2500
Bộ xử lý Intel® Xeon® W
Khám phá các khả năng điện toán mới
Cấu trúc điện toán mở rộng
Hạn chế tắc nghẽn trong quá trình xử lý nhờ công nghệ đóng gói CPU tiên tiến với Cầu nối đa vi khuôn tích hợp (EMIB). Công nghệ này dễ dàng kết nối nhiều khuôn không đồng nhất trong một giải pháp duy nhất và hỗ trợ lên đến 60 lõi trong một ổ cắm duy nhất.
Được thiết kế để phát triển AI
Các nhà khoa học dữ liệu và nhà phát triển AI có thể trải nghiệm hiệu năng đại số tuyến tính nhanh hơn tới 26%1 1nhờ các công cụ tăng tốc tích hợp và các khả năng nền tảng hàng đầu thế giới, cung cấp số lượng lõi lớn, kích thước bộ nhớ lớn, khả năng kết nối PCIe nhanh và dung lượng bộ nhớ cao cho nền tảng phát triển AI mạnh mẽ.
Được xây dựng để đạt Độ ổn định dành cho doanh nghiệp
Các doanh nghiệp có thể hoạt động hiệu quả với trải nghiệm quản lý hệ thống liền mạch, đáng tin cậy và an toàn, hoàn toàn yên tâm với bộ công nghệ chuyên nghiệp, ví dụ như bộ nhớ mã sửa lỗi (ECC), các tính năng đáng tin cậy, khả dụng và khả năng phục vụ (RAS) và hỗ trợ dành cho công nghệ Intel vPro® Enterprise chọn lọc2.
Trải nghiệm hiệu năng vô song
AI/Khoa học Dữ liệu, lên đến
26%
hiệu năng đại số tuyến tính nhanh hơn1
Kỹ thuật, lên đến
59%
mô phỏng FEA nhanh hơn3
Phương tiện truyền thông và giải trí, lên đến
2,4x
kết xuất nhanh hơn4
AI/Khoa học Dữ liệu, lên đến
26%
hiệu năng đại số tuyến tính nhanh hơn1
Kỹ thuật, lên đến
59%
mô phỏng FEA nhanh hơn3
Phương tiện truyền thông và giải trí, lên đến
2,4x
kết xuất nhanh hơn4
Lựa chọn tốt nhất cho bạn là gì?5
Được đề xuất cho |
---|
Các trường hợp sử dụng kỹ thuật |
Thiết kế sản phẩm |
Mô phỏng/Phân tích |
Trực quan hóa |
Ghi hình thực tế AEC/Đám mây điểm |
Các trường hợp sử dụng phương tiện và giải trí |
Chỉnh sửa video định dạng lớn |
Tạo cảnh & nhân vật 3D |
Sản xuất theo thời gian thực & Kết xuất theo thời gian thực |
Các trường hợp sử dụng khoa học dữ liệu/AI |
Chuẩn bị & Kiểm soát dữ liệu |
Học máy Cổ điển |
Được đề xuất cho |
Bộ xử lý Intel Xeon W-2500 |
Bộ xử lý Intel Xeon W-3500 |
---|---|---|
Các trường hợp sử dụng kỹ thuật | ||
Thiết kế sản phẩm | ![]() |
![]() |
Mô phỏng/Phân tích | ![]() |
![]() |
Trực quan hóa | ![]() |
![]() |
Ghi hình thực tế AEC/Đám mây điểm | ![]() |
![]() |
Các trường hợp sử dụng phương tiện và giải trí | ||
Chỉnh sửa video định dạng lớn | ![]() |
![]() |
Tạo cảnh & nhân vật 3D | ![]() |
![]() |
Sản xuất theo thời gian thực & Kết xuất theo thời gian thực | ![]() |
![]() |
Các trường hợp sử dụng khoa học dữ liệu/AI | ||
Chuẩn bị & Kiểm soát dữ liệu | ![]() |
![]() |
Học máy Cổ điển | ![]() |
![]() |
Duyệt SKU của bộ xử lý Intel Xeon W
Thông tin sản phẩm và hiệu năng
Dựa trên NumPy/SciPy – các phép đo Python iBench trên bộ xử lý Intel® Xeon® w9-3595X so với AMD Threadripper Pro 7985WX, trong NumPy/SciPy - ibench cho Đại số Tuyến tính, giá trị trung bình hình học về mức tăng hiệu năng hình học trên nhiều thuật toán. Truy cập intel.com/performanceindex để biết chi tiết về cấu hình. Kết quả có thể khác nhau.
Tất cả các phiên bản của nền tảng Intel vPro® yêu cầu phải có bộ xử lý Intel® Core™ đủ điều kiện, hệ điều hành được hỗ trợ, silicon Intel® LAN và/hoặc WLAN, các cải tiến chương trình cơ sở, và các phần cứng và phần mềm cần thiết khác để thực hiện các trường hợp sử dụng khả năng quản lý, các tính năng bảo mật, hiệu năng và độ ổn định hệ thống đặc trưng của nền tảng này. Truy cập intel.com/performance-vpro để biết thêm chi tiết.
Dựa trên Ansys Mechanical – Kết quả điểm tổng thể dành cho bộ xử lý Intel® Xeon® w7-2595X so với Intel® Xeon® W-2295. Truy cập www.intel.com/PerformanceIndex để biết khối lượng công việc và cấu hình. Kết quả có thể khác nhau.
Dựa trên kết quả Arnold Renderer trong Autodesk 3DS Max dành cho bộ xử lý Intel® Xeon® w9-3595X so với Intel® Xeon® W-3275. Truy cập www.intel.com/PerformanceIndex để biết khối lượng công việc và cấu hình. Kết quả có thể khác nhau.
Các xếp hạng này dựa trên những bộ xử lý có tùy chọn hiệu năng cao nhất trong dòng bộ xử lý.